Các linh kiện trong thư viện Layout chỉ có một thông số duy nhất là &comp. Vì thông thường các mạch công nghiệp chỉ để số thứ tự của linh kiện, không để giá trị, nên tdlong chỉ để giá trị &comp. Các linh kiện này phù hợp với việc đặt mạch (ủi thì nên chỉnh to footprint lên một chút) và đã test qua bởi nhiều mạch đặt từ Kim Sơn và Sao Kim.
ATMEGA8 : dạng chân DIP28
ATTINY2313 : dạng chân DIP20
BATTERY : đế pin tròn (pin CMOS).
BT136 : TRIAC BT136.
BUTTON_2PINS : nút nhấn.
BUTTON_6PINS : switch nguồn.
CAP_NP_(xxxM) : tụ không phân cực, khoảng cách giữa 2 chân là xxx (mil).
CAP_P_(xxxM) : tụ phân cực, đường kính tụ là xxx (mil).
COM_(9P) : cổng COM 9pins.
CRYSTAL : thạch anh.
CRYSTAL : thạch anh thường dùng cho IC real time clock
DIODE_(xxxM) : diode với khoảng cách chân là xxx (mil).
DOMINO : domino dùng để siết dây cắm.
DS1307 : IC real time clock.
FERRITE_BEAD : cuộn dây lõi ferrite, có dạng giống linh kiện điện trở.
HEADER_xx : các loại header, jumper thông dụng.
HEADER_L_(xxP) : các loại công cắm header màu trắng, có xx pin.
HEADER_L_(2*xxP) : các loại Port nằm hình chữ L, 2 hàng chân, mỗi hàng xx pin.
HEADER_S_(2*xxP) : các loại Port đứng, 2 hàng chân, mỗi hàng xx pin.
HOLE_QUARE : lỗ khoan 3mm, dùng để bắt ốc cho mạch.
INDUCTOR : cuộn dây đứng, loại tự quấn.
JACK_3MM : jack nguồn 3mm, loại cắm được đầu xạc nokia loại lớn.
JACK_5MM : jack nguồn 5mm.
LCD_16x2 : LCD text 16 cột, 2 dòng. Có kích thước 4 lỗ bắt ốc.
LED7SEG_S : led 7 đoạn loại nhỏ.
LED7SEG_US : led 7 đoạn loại cực nhỏ.
LED_3MM : LED đơn 3mm.
LM7805 : IC nguồn 5V có tản nhiệt.
MOC3041 : triac kích quang.
OPTO
R_(300M) : điện trở, khoảng cách 2 chân là 300 mil. Loại nhỏ thông dụng.
R_VAR : biến trở xoay, dùng tuốc nơ vit.
R_VAR_RADIO : biến trở xoay, loại dùng trong radio.
SW_A_(xS) : switch 3 chân tín hiệu, 2 chân cố định, x là số SW trong 1 dãy.
USB_A : USB chuẩn A, loại dùng cho host device.
USB_B : USB chuẩn B, loại dùng cho slave device.
L A Y O U TL A Y O U T (mirror) Các linh kiện trong thư viện Layout chỉ có một thông số duy nhất là &comp. Vì thông thường các mạch công nghiệp chỉ để số thứ tự của linh kiện, không để giá trị, nên tdlong chỉ để giá trị &comp. Các linh kiện này phù hợp với việc đặt mạch (ủi thì nên chỉnh to footprint lên một chút) và đã test qua bởi nhiều mạch đặt từ Kim Sơn và Sao Kim.
ATMEGA8 : dạng chân DIP28
ATTINY2313 : dạng chân DIP20
BATTERY : đế pin tròn (pin CMOS).
BT136 : TRIAC BT136.
BUTTON_2PINS : nút nhấn.
BUTTON_6PINS : switch nguồn.
CAP_NP_(xxxM) : tụ không phân cực, khoảng cách giữa 2 chân là xxx (mil).
CAP_P_(xxxM) : tụ phân cực, đường kính tụ là xxx (mil).
COM_(9P) : cổng COM 9pins.
CRYSTAL : thạch anh.
CRYSTAL : thạch anh thường dùng cho IC real time clock
DIODE_(xxxM) : diode với khoảng cách chân là xxx (mil).
DOMINO : domino dùng để siết dây cắm.
DS1307 : IC real time clock.
FERRITE_BEAD : cuộn dây lõi ferrite, có dạng giống linh kiện điện trở.
HEADER_xx : các loại header, jumper thông dụng.
HEADER_L_(xxP) : các loại công cắm header màu trắng, có xx pin.
HEADER_L_(2*xxP) : các loại Port nằm hình chữ L, 2 hàng chân, mỗi hàng xx pin.
HEADER_S_(2*xxP) : các loại Port đứng, 2 hàng chân, mỗi hàng xx pin.
HOLE_QUARE : lỗ khoan 3mm, dùng để bắt ốc cho mạch.
INDUCTOR : cuộn dây đứng, loại tự quấn.
JACK_3MM : jack nguồn 3mm, loại cắm được đầu xạc nokia loại lớn.
JACK_5MM : jack nguồn 5mm.
LCD_16x2 : LCD text 16 cột, 2 dòng. Có kích thước 4 lỗ bắt ốc.
LED7SEG_S : led 7 đoạn loại nhỏ.
LED7SEG_US : led 7 đoạn loại cực nhỏ.
LED_3MM : LED đơn 3mm.
LM7805 : IC nguồn 5V có tản nhiệt.
MOC3041 : triac kích quang.
OPTO
R_(300M) : điện trở, khoảng cách 2 chân là 300 mil. Loại nhỏ thông dụng.
R_VAR : biến trở xoay, dùng tuốc nơ vit.
R_VAR_RADIO : biến trở xoay, loại dùng trong radio.
SW_A_(xS) : switch 3 chân tín hiệu, 2 chân cố định, x là số SW trong 1 dãy.
USB_A : USB chuẩn A, loại dùng cho host device.
USB_B : USB chuẩn B, loại dùng cho slave device.
L A Y O U TL A Y O U T (mirror)